BỘ CÔNG AN-BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2012/TTLT/BCA-BNG |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2012 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2002/TTLT/BCA-BNG NGÀY 29/01/2002 VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 05/2009/TTLT/BCA-BNG NGÀY 12/5/2009 CỦA BỘ CÔNG AN - BỘ NGOẠI GIAO TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10/12/2010 và Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao và Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
Bộ Công an và Bộ Ngoại giao thống nhất như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29/01/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
1. Sửa đổi khoản 2 Mục I như sau:
a) Sửa đổi cụm từ “công văn đề nghị” tại dòng thứ ba điểm a thành cụm từ “văn bản đề nghị kiểm tra, xét duyệt nhân sự cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo mẫu N2 ban hành kèm theo Thông tư này”;
b) Sửa đổi cụm từ “nộp đơn” tại dòng thứ nhất điểm b thành cụm từ “nộp đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh theo mẫu N3 ban hành kèm theo Thông tư này”.
2. Sửa đổi cụm từ “đơn (theo mẫu quy định)” tại dòng thứ hai, điểm a khoản 1 Mục II thành cụm từ “Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam theo mẫu N1 ban hành kèm theo Thông tư này”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục IV như sau:
a) Sửa đổi cụm từ “văn bản đề nghị” tại dòng thứ tư điểm a và dòng thứ tư điểm b thành cụm từ “tờ khai đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực và gia hạn tạm trú theo mẫu N5 ban hành kèm theo Thông tư này”.
b) Sửa đổi nội dung tại điểm d như sau:
Người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú nộp 01 bộ hồ sơ cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Công an cấp tỉnh). Hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú gồm các loại giấy tờ sau:
+ Văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú theo mẫu N7A; bản khai thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú theo mẫu N7B ban hành kèm theo Thông tư này;
+ Hộ chiếu của người xin cấp thẻ tạm trú;
+ Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận là Trưởng Văn phòng đại diện, thành viên Hội đồng quản trị hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú.
- Thẻ tạm trú được cấp riêng cho từng người theo mẫu N8 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung Mục VI và Mục VII như sau:
“VI. Thủ tục cấp thẻ thường trú
1. Người nước ngoài thuộc diện quy định tại các điểm a, b khoản 1 Điều 13 Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu thường trú tại Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ và làm thủ tục tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. Hồ sơ xin thường trú tại Việt Nam gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn xin thường trú theo mẫu N9A; bản tự khai lý lịch theo mẫu N9B ban hành kèm theo Thông tư này;
- 04 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
- Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu);
- Các giấy tờ, tài liệu liên quan khác (nếu có).
Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người xin thường trú và Công an cấp tỉnh nơi người đó xin thường trú biết quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Công an cấp tỉnh chỉ đạo Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp thẻ thường trú sau khi nhận được thông báo về quyết định đồng ý cho thường trú của Thủ tướng Chính phủ.
2. Người nước ngoài thuộc diện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 13 Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam trực tiếp nộp 01 bộ hồ sơ và làm thủ tục xin thường trú ở Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an hoặc Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh nơi xin thường trú.
a) Hồ sơ xin thường trú gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn xin thường trú theo mẫu N9A ban hành kèm theo Thông tư này;
- 04 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
- Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân hoặc của nước mà người đó thường trú cấp;
- Công hàm của cơ quan đại diện của nước mà người đó là công dân;
- Giấy bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài xin thường trú ở Việt Nam theo mẫu N10 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Giấy tờ chứng minh là vợ, chồng, con, cha, mẹ của công dân Việt Nam thường trú ở Việt Nam;
- Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu);
- Các giấy tờ, tài liệu liên quan khác (nếu có).
b) Các giấy tờ nêu trong hồ sơ (trừ giấy bảo lãnh và hộ chiếu) phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.
c) Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an phối hợp với các cơ quan có liên quan tiến hành thẩm tra, xác minh và báo cáo Bộ trưởng Bộ Công an xem xét, quyết định. Trường hợp xét thấy cần phải thẩm tra bổ sung thì thời gian trên có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 tháng.
d) Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người xin thường trú và Công an cấp tỉnh nơi người đó xin thường trú biết về quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an. Công an cấp tỉnh chỉ đạo Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp thẻ thường trú trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo về quyết định đồng ý cho thường trú của Bộ trưởng Bộ Công an.
đ) Thẻ thường trú được cấp riêng cho từng người theo mẫu N11 ban hành kèm theo Thông tư này.
e) Trong thời hạn 02 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an, người nước ngoài được chấp thuận cho thường trú ở Việt Nam phải đến Phòng Quản lý xuất nhập cảnh nơi thường trú để nhận thẻ thường trú. Quá thời hạn nêu trên, người được chấp thuận cho thường trú không đến nhận thẻ mà không có lý do chính đáng thì thẻ thường trú mặc nhiên hết giá trị.
VII. Thủ tục cấp đổi thẻ thường trú
- Định kỳ 03 năm một lần, người được cấp thẻ thường trú phải có mặt tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh nơi thường trú để làm thủ tục cấp đổi thẻ thường trú. Việc xin cấp đổi thẻ thường trú được thực hiện trong thời hạn 90 ngày tínhđến ngày phải có mặt. Người xin cấp đổi thẻ thường trú nộp 01 bộ hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
+ 01 tờ khai cấp lại thẻ thường trú theo mẫu N9C ban hành kèm theo Thông tư này;
+ 02 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
+ Thẻ thường trú:
+ Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu).
- Trường hợp chưa hết thời hạn 03 năm (tính từ ngày cấp thẻ), người được cấp thẻ có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ thường trú thì nộp hồ sơ và làm thủ tục như xin cấp đổi thẻ thường trú.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ xin cấp đổi thẻ thường trú, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét, quyết định. Cục Quản lý xuất nhập cảnh có văn bản trả lời trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh cấp thẻ mới trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/5/2009 hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục III như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này mẫu đơn đề nghị về Việt Nam thường trú dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (mẫu TT01).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư liên tịch này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO |
Nơi nhận: |
Ảnh - photo |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM |
Mẫu (Form) N1 |
1- Họ tên (chữ in hoa): ...........................................................................................................
Full name (in capital letters)
Tên khác (nếu có): .................................................................................................................
Other name (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………….. 3- Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex Male Female
4- Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: …………………….. 6- Quốc tịch hiện nay: .....................................................
Nationality at birth Current nationality
7- Tôn giáo: ...........................................................................................................................
Religion
8- Nghề nghiệp: ……………………….. 9- Nơi làm việc: .............................................................
Current occupation/Profession Employer and employer's address
10- Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
Home address (Permanent address)
……………………………………….. Số điện thoại/Email: ...........................................................
Telephone/Email
11- Thân nhân (Family members):
Quan hệ |
Họ tên |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Địa chỉ thường trú |
Bố (Father) |
||||
Mẹ (Mother) |
||||
Vợ/chồng (Spouse) |
||||
Con (Children) |
||||
Con (Children) |
12- Hộ chiếu số/ giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: ………………… loại (2) ………………………
Number of passport/ Document in lieu of a passport Type of passport
Cơ quan cấp: ………………………. có giá trị đến ngày .............................................................
Issuing authority: Expiry date (day, month, year)
13- Ngày nhập xuất cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có): .............................................................
Date of the latest entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày ………………..; tạm trú ở Việt Nam ………………… ngày
Proposed date of entry: Proposed length of stay in Viet Nam: days
15- Mục đích nhập cảnh: ........................................................................................................
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú: ....................................................................................................
Proposed temporary address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh (nếu có):
Hosting organization or individual in Viet Nam (if any)
- Cơ quan, tổ chức: tên .........................................................................................................
Name of hosting organization
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Address
- Cá nhân: họ tên ..................................................................................................................
Hosting individual (full name)
Địa chỉ .................................................................................................................................
Address
Quan hệ với bản thân ............................................................................................................
Relationship to the applicant
18- Người dưới 14 tuổi đi cùng (nếu có): |
Ảnh - photo |
Ảnh - photo |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Quan hệ với bản thân |
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □
Entries requested: Single Multiple
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): ..............................................................
Other requests (if any)
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations are true and correct to the best of my knowledge and belief.
Làm tại: ……….. ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú/Note:
(1) Mỗi người khai 01 bản, dán ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu
Each applicant completes one form, stick a recent (4x6) photo on a white background, straight looking, without hat or sunglasses.
(2) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy tờ đó
If document is a passport, please specify its type: Ordinary, Official/Service or Diplomatic; for document in lieu of passport, please specify its name
Mẫu (Form) N3
ĐƠN BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH (1)
VISA SPONSORING APPLICATION FOR FAMILY MEMBERS' VISIT
I- Người bảo lãnh (Details of the sponsor):
1- Họ và tên (chữ in hoa): ............................................................. 2- Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3- Sinh ngày ……….. tháng ……… năm …………. 4- Quốc tịch hiện nay: .................................
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú số: ........................................................
Identity Card/Passport/Permanent Resident Card number
Ngày cấp: ……………………… Cơ quan cấp: ..........................................................................
Issue date Issuing authority
6- Nghề nghiệp:................................ 7- Nơi làm việc: .............................................................
Current occupation/profession Employer and employer's address
8- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: (2) .........................................................................
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
9- Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email: ....................................................
II- Người nước ngoài được bảo lãnh (Detail of the sponsored visa applicant):
Họ và tên (chữ in hoa) |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu Passport number |
Nghề nghiệp |
Quan hệ với người bảo lãnh |
|
Gốc |
Hiện nay (Current) |
|||||
III- Đề nghị Cục quản lý xuất nhập cảnh (Detailed requests to Immigration Department):
1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II trên nhập xuất cảnh Việt Nam một lần □ hoặc nhiều lần □ từ ngày ……/…../……. đến ngày ……../……../…………
To grant an single entry □ or multiple entries □ permission to Viet Nam for people listed in Part II, with a proposed length of stay from / / (day, month, year) to / / (day, month, year)
2- Mục đích/ Purpose of entry: ................................................................................................
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ....................................................................................
Proposed temporary address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại ……………….. nước: ………………………….. để cấp thị thực.
To notify the Vietnam Embassy/Consulate at …………….. in (country) ………………………… for visa issuance
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu (nếu có yêu cầu): ...........................................
............................................................................................................................................
To grant permission to pick up visa upon arrival at the ……………… Checking point (if it's requested)
Lý do/ Reason: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations on this form are true and correct to the best of my knowledge and belief.
Xác nhận (Certified by) (3) |
Làm tại ….., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Ghi chú/Note:
(1) Mẫu này dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam và người nước ngoài tạm trú tại Việt Nam từ 6 tháng trở lên có nhu cầu mời, bảo lãnh cho người nước ngoài (bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) nhập cảnh thăm thân. Mỗi người kê khai 1 bản gửi trực tiếp đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
This form is used by Vietnamese permanent citizens and foreigners being a permanent resident or granted a length of stay exceeding six months in Viet Nam to lodge application for entry into Viet Nam for his/her sponsored family members (father, mother, spouse, children, brother, sister). To apply please submit a completed form in person at the Immigration Department - Ministry of Public Security.
(2) Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú thì ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài tạm trú thì ghi địa chỉ tạm trú
For Vietnamese permanent residents and permanent resident foreigners, please state the permanent residential address in Viet Nam; for temporary resident foreigners, please state the temporary residential address.
(3) - Nếu người bảo lãnh là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài thường trú thì phải có xác nhận của UBND phường, xã nơi người đó thường trú.
If the sponsor is a Vietnamese permanent residents or a permanent resident foreigner, certification from the People's Committee of the local Ward/Commune where he/she resides is required.
- Nếu người bảo lãnh là người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam thì phải có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc, học tập.
If the sponsor is a temporary resident foreigner in Viet Nam, the certification from his/her local employer or receiving agency/organization is required.
Mẫu (Form) N5
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỊ THỰC, GIỚI HẠN TẠM TRÚ (1)
Application for visa issuance, replacement, modification, or stay extension
(Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
To be completed by temporary resident foreigner in Viet Nam
1- Người đề nghị/Details of the applicant:
Họ tên (chữ in hoa): ........................................................................... Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex Male Female
Sinh ngày ………….. tháng …….. năm ……… Quốc tịch: ........................................................
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
Hộ chiếu số: ……………….. có giá trị đến ngày ……./……./…….. Nghề nghiệp: ........................
Passport number Expiry date (day, month, year) Current Occupation/Profession
Ngày nhập cảnh Việt Nam: …../…../………… Mục đích nhập cảnh:............................................
Date of latest entry into Viet Nam Purpose of entry
Địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ...................................................................................................
Current residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/email .........................................................
2- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Details of the hosting organization/employer or individual in Viet Nam
2.1. Cơ quan, tổ chức: tên/Name of the hosting organization/employer ......................................
Địa chỉ/Address ....................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email .........................................................
2.2. Thân nhân bảo lãnh (họ tên): ……………………….. Ngày sinh: ……/…../……..
Sponsoring family member (full name) Date of birth (day, month, year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú số: ...........................................................
Number of Identity card/Passport/ Permanent Residence Card
Cấp ngày/Date of issue: ……………………… Cơ quan cấp/ Issuing authority: ............................
Quan hệ với người được đề nghị/Relationship to the applicant ..................................................
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ..................................................................................
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email .........................................................
3- Nội dung đề nghị (điền vào 01 trong 03 nội dung sau)/Details of request (please complete 01 of the 03 following appropriate items):
3.1. Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày: …../…../.............
Visa requested Single Multiple Valid to (day, month, year)
3.2. Bổ sung, sửa đổi thị thực/ Visa modified as: ....................................................................
3.3. Gia hạn tạm trú đến ngày/ Extension of stay to the date (day, month, year):....../....../............
- Lý do/ Reasons for the request: ............................................................................................
4- Những điều cần trình bày thêm/Additional explanations: ..................................................
............................................................................................................................................
Làm tại ………………, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
||
Xác nhận (2)/Certified by |
Người bảo lãnh/The sponsor |
Người đề nghị/The applicant |
Ghi chú/Note for (1), (2)
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh
(To apply, please submit in person 01 completed application form enclosed with your passport at the Immigration Office).
(2) Xác nhận của thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đối với trường hợp do cơ quan, tổ chức bảo lãnh. Xác nhận của Trưởng công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú trong trường hợp cá nhân bảo lãnh.
(Certified by the head of the hosting organization/employer of the applicant if the host is an organization/employer. Certified by the Chief Police of the Ward/Commune where the sponsor resides if the host is an individual)